- Trang chủ
- Giới thiệu
- Cơ cấu tổ chức
- Đào tạo
- Hoạt động KHCN & HTQT
- Học sinh - Sinh viên
- Đoàn TN - Hội SV
- 3 Công khai
- Liên hệ
1. Chỉ tiêu điều chỉnh
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh trong cả nước.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy: 1200
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu mới |
Thông tin về ngành |
Nhóm ngành I: Kinh doanh và quản lý, Pháp luật |
|||||
1 |
52380101 |
Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
280 |
Xem tại đây |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|||||
2 |
52340401 |
Khoa học quản lý |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
90 |
Xem tại đây |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|||||
3 |
52340103 |
Du lịch (Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
140 |
Xem tại đây |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|||||
Nhóm ngành II: Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên |
|||||
4 |
52440102 |
Vật lý học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
25 |
Xem tại đây |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|||||
5 |
52440112 |
Hóa học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
25 |
Xem tại đây |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||||
6 |
52440217 |
Địa lý tự nhiên |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
30 |
Xem tại đây |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|||||
7 |
52440301 |
Khoa học môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học |
40 |
Xem tại đây |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||||
8 |
52420101 |
Sinh học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
30 |
Xem tại đây |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
9 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
30 |
Xem tại đây |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
Nhóm ngành III: Toán và thống kê, Công nghệ kỹ thuật, ... |
|||||
10 |
52460101 |
Toán học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
25 |
Xem tại đây |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|||||
11 |
52460112 |
Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
25 |
Xem tại đây |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|||||
12 |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
25 |
Xem tại đây |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||||
Nhóm ngành IV: Sức khỏe |
|||||
13 |
52720403 |
Hóa dược |
Toán, Vật lí, Hóa học |
30 |
Xem tại đây |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||||
Nhóm ngành V: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Dịch vụ xã hội, Môi trường và bảo vệ môi trường, ... |
|||||
14 |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học |
60 |
Xem tại đây |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||||
15 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
50 |
Xem tại đây |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|||||
16 |
52760101 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
120 |
Xem tại đây |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|||||
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|||||
17 |
52220330 |
Văn học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
30 |
Xem tại đây |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|||||
18 |
52220310 |
Lịch sử(Chuyên ngành Lịch sử Đảng) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
30 |
Xem tại đây |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|||||
19 |
52320101 |
Báo chí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
110 |
Xem tại đây |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
2. Phương thức xét tuyển
2.1 Xét tuyển theo tổ hợp 3 môn thi tốt nghiệp THPT quốc gia
Hồ sơ xét tuyển gồm:.
- Phiếu đăng ký xét tuyển.
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 (bản photo có công chứng).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ (gửi kèm hồ sơ xét tuyển).
(Thí sinh có thể đăng ký online bằng tài khoản cá nhân được Bộ Giáo dục cung cấp).
2.2 Xét tuyển theo học bạ THPT
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển.
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017 (bản photo có công chứng).
- Bản sao học bạ THPT (có công chứng).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ (gửi kèm hồ sơ xét tuyển).
3. Thời gian nộp hồ sơ
- Từ ngày 01 tháng 3 năm 2017: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2016 về trước.
- Từ ngày 07 tháng 7 năm 2017 (sau khi công bố kết quả thi TN THPT): Tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển qua hệ thống CNTT của Bộ GD&ĐT; online qua hệ thống website của Trường hoặc trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học đối với cả hai phương thức xét tuyển.
- Thời gian kết thúc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: Ngày 30/7/2017
4. Hình thức, địa điểm nhận hồ sơ tuyển sinh
- Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện: Tổ tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên - tỉnh Thái Nguyên (hạn tính theo dấu bưu điện).
- Nộp trực tiếp tại Trường: Tổ tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên - tỉnh Thái Nguyên; ĐT: 0280.3758.899 - 0280.3757.799
- Đăng kí trực tiếp qua mạng internet: Qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc qua website của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên.
5. Chế độ chính sách
5.1 Miễn 100% học phí cho các đối tượng:
- Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo;
- Người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện KT-XH khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn;
- Người tàn tật, khuyết tật thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo;
- Đối tượng được bảo trợ xã hội không có nguồn nuôi dưỡng;
- Người có công và thân nhân người có công với cách mạng;
- Sinh viên theo học các ngành KHCB có cơ hội được miễn học phí theo Quyết định 186 của Thủ tướng Chính phủ.
5.2 Giảm 70% học phí cho đối tượng: là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
5.3 Giảm 50% học phí cho đối tượng: là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
5.4 Hỗ trợ 726.000 đ/tháng chi phí học tập cho người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo.
5.5 Trợ cấp 100.000 - 140.000 đ/tháng cho các đối tượng:
- Người dân tộc ít người ở vùng cao;
- Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa;
- Tàn tật (khả năng lao động suy giảm từ 41% trở lên), gặp khó khăn về kinh tế;
- Có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó trong học tập.
5.6 Năm 2017, thí sinh đăng kí vào trường Đại học Khoa học sẽ có cơ hội nhận được các suất học bổng như sau:
- 18 suất học bổng, mỗi suất trị giá 30 triệu đồng cho các tân sinh viên nghèo vượt khó.
- 01 suất học bổng có giá trị dành cho tân thủ khoa năm 2017.
- 05 suất học bổng có giá trị dành cho các tân sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
- Chính sách học bổng khuyến khích cho các sinh viên có điểm rèn luyện và học tập đạt loại khá, giỏi, xuất sắc sau mỗi học kỳ.
Với các mức:
- Hàng năm, nhiều SV của Nhà trường còn được nhận hàng trăm suất học bổng có giá trị khác như: Giải thưởng “Sao tháng giêng” của Trung ương Hội SV Việt Nam; học bổng Vallet (14.000.000 đồng/suất); học bổng Samsung; học bổng “Sinh viên nghèo vượt khó học giỏi” do Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam chi nhánh Thái Nguyên, Viettel Thái Nguyên, Bảo Việt Thái Nguyên… trao tặng. Học bổng của Viện nghiên cứu cao cấp về Toán khoảng 16 triệu đồng/ năm.